ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 21

(Kèm theo công văn số 7735/BGDĐT - KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng đào tạo thực tế của trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Khóa học/
Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại
xuất sắc

Loại
giỏi

Loại
khá

I

Đại học chính quy

Trường không đào tạo trình độ đại học

 

II

Cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình đại trà

2009 / 2012

 

 

 

 

 

100%

a.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử chuyên ngành Điện

 

221

104

 

 

6.73

 

a.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử chuyên ngành Điện tử

 

205

122

 

1.64

16.39

 

a.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

215

132

 

1.52

15.15

 

a.4

 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

288

195

 

 

9.74

 

a.5

Ngành Công nghệ thông tin             chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 

145

61

 

3.28

26.23

 

a.6

Ngành Công nghệ thông tin             chuyên ngành  Mạng máy tính

 

173

78

 

1.28

11.54

 

a.7

Ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

 

95

21

 

 

19.05

 

a.8

Ngành Công nghệ May

 

20

17

 

5.88

52.94

 

 

Các khóa cũ

 

 

275

 

 

0.36

 

STT

Nội dung

Khóa học/
Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại
xuất sắc

Loại
giỏi

Loại
khá

b

Chương trình tiên tiến

Không

 

c

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

Không

 

d

Chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài

Không

 

e

Chương trình đào tạo liên thông cao đẳng chính quy

2010 /   2012

 

 

 

 

 

100%

e.1

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử chuyên ngành Điện

 

16

3

 

 

 

 

e.2

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử chuyên ngành Điện tử

 

32

26

 

3.85

30.77

 

e.3

Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

23

18

 

5.56

16.67

 

e.4

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

30

23

 

 

43.48

 

e.5

Ngành Công nghệ thông tin             chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 

10

10

 

 

70.00

 

e.6

Ngành Công nghệ thông tin             chuyên ngành  Mạng máy tính

 

23

17

 

 

29.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khóa cũ

 

 

10

 

 

 

 

III

Sau đại học

Trường không đào tạo sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                              TP.Hồ Chí Minh, ngày 29  tháng 11 năm  2012

 

 

 

   HIỆU TRƯỞNG